2.-TH-VDTT-3-cap-hoc-kem-BC-TTD(04.09.2024_10h40p59)_signed

Thứ sáu - 20/09/2024 01:23

DANH SÁCH KẾT QUẢ XÉT DUYỆT THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC, NĂM HỌC 2024-2025
( Kèm theo BC số: 1190 BC-TTĐ ngày 04 /9/2024 của Tổ thẩm định phòng GD&ĐT huyện Điện Biên)

Stt

Tên trường
Dự kiến tiếp
nhận nguồn VĐ tài trợ
Dự kiến thực
hiện nguồn VĐ tài trợ

Ghi chú
I Cấp Mầm non 2.001.400.000 2.001.400.000  
1 Trường MN Thanh Luông 96.800.000 96.800.000  
2 Trường MN Thanh Hưng 95.000.000 95.000.000  
3 Trường MN Thanh Chăn 109.050.000 109.050.000  
4 Trường MN Thanh Yên 61.000.000 61.000.000  
5 Trường MN Số 2  Thanh Yên 68.400.000 68.400.000  
6 Trường MN Thanh An 130.600.000 130.600.000  
7 Trường MN Thanh Xương 118.800.000 118.800.000  
8 Trường MN Noong Luống 76.800.000 76.800.000  
9 Trường MN Noong Hẹt 85.000.000 85.000.000  
10 Trường MN Hoàng Công Chất 60.000.000 60.000.000  
11 Trường MN Pom Lót 100.000.000 100.000.000  
12 Trường MN Thanh Nưa 96.000.000 96.000.000  
13 Trường MN xã Sam Mứn 90.000.000 90.000.000  
14 Trường MN Mường Pồn 78.600.000 78.600.000  
15 Trường MN Số 2 Mường Pồn 83.800.000 83.800.000  
16 Trường MN Hua Thanh 84.000.000 84.000.000  
17 Trường MN Núa Ngam 56.000.000 56.000.000  
18 Trường MN Hẹ Muông 50.000.000 50.000.000  
19 Trường MN Na Ư 60.000.000 60.000.000  
20 Trường MN Pa Thơm 24.000.000 24.000.000  
21 Trường MN Mường Nhà 85.000.000 85.000.000  
22 Trường MN Pu Lau 40.500.000 40.500.000  
23 Trường MN Số 1 Na Tông 85.000.000 85.000.000  
24 Trường MN Số 2 Na Tông 25.000.000 25.000.000  
25 Trường MN Mường Lói 51.300.000 51.300.000  
26 Trường MN Phu Luông 90.750.000 90.750.000  
II Cấp tiểu học: 3.167.240.000 3.167.240.000  
1 Trường PTDTBT TH xã Mường Pồn 153.340.000 153.340.000  
2 Trường TH Số 2 xã Mường Pồn 45.000.000 45.000.000  
3 Trường TH xã Thanh Nưa 111.500.000 111.500.000  
4 Trường TH xã Hua Thanh 180.000.000 180.000.000  
5 Trường TH xã Thanh Luông 176.300.000 176.300.000  
6 Trường TH xã Thanh Hưng 270.300.000 270.300.000  
7 Trường TH xã Thanh Chăn 140.000.000 140.000.000  
8 Trường TH xã Thanh Yên 226.730.000 226.730.000  
9 Trường TH xã Noong Luống 205.000.000 205.000.000  
10 Trường TH xã Noong Hẹt 157.170.000 157.170.000  
11 Trường TH Hoàng Công Chất 118.900.000 118.900.000  
12 Trường TH xã Pom Lót 213.000.000 213.000.000  
13 Trường TH Yên Cang xã Sam Mứn 77.900.000 77.900.000  
14 Trường TH xã Thanh An 205.000.000 205.000.000  
15 Trường TH số 1 xã Thanh Xương 120.500.000 120.500.000  
16 Trường TH số 2 xã Thanh Xương 172.000.000 172.000.000  
17 Trường TH xã Núa Ngam 143.500.000 143.500.000  
 

Stt

Tên trường
Dự kiến tiếp nhận nguồn VĐ tài trợ Dự kiến thực hiện nguồn VĐ tài trợ
Ghi chú
18 Trường PTDTBT TH xã Hẹ Muông 75.000.000 75.000.000  
19 Trường PTDTBT TH xã Mường Nhà 150.000.000 150.000.000  
20 Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông 127.200.000 127.200.000  
21 Trường PTDTBT TH Số 2 xã Na Tông 18.400.000 18.400.000  
22 Trường PTDTBT TH xã Mường Lói 80.500.000 80.500.000  
III Cấp THCS 2.749.440.000 2.749.440.000  
1 Trường THCS xã Thanh Luông 152.500.000 152.500.000  
2 Trường THCS xã Thanh Hưng 123.000.000 123.000.000  
3 Trường THCS xã Thanh Chăn 125.000.000 125.000.000  
4 Trường THCS xã Thanh Yên 180.000.000 180.000.000  
5 Trường THCS xã Thanh An 152.700.000 152.700.000  
6 Trường THCS xã Thanh Xương 220.000.000 220.000.000  
7 Trường THCS xã Noong Luống 141.000.000 141.000.000  
8 Trường THCS xã Noong Hẹt 206.000.000 206.000.000  
9 Trường THCS xã Pom Lót 226.000.000 226.000.000  
10 Trường TH&THCS xã Sam Mứn 145.000.000 145.000.000  
11 Trường THCS xã Thanh Nưa 136.000.000 136.000.000  
12 Trường THCS xã Mường Pồn 190.000.000 190.000.000  
13 Trường THCS xã Núa Ngam 130.000.000 130.000.000  
14 Trường TH&THCS xã Na Ư 135.000.000 135.000.000  
15 Trường TH&THCS Pa Thơm 75.000.000 75.000.000  
16 Trường PTDTBT THCS Mường Nhà 172.000.000 172.000.000  
17 Trường PTDTBT TH&THCS xã Phu Luông 240.240.000 240.240.000  
  Tổng I + II + III 7.918.080.000 7.918.080.000  
 
 
 






 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập372
  • Máy chủ tìm kiếm19
  • Khách viếng thăm353
  • Hôm nay174
  • Tháng hiện tại1,098
  • Tổng lượt truy cập199,716
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi